CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG
Số: 768 /TBHH-CVHHNT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 06 năm 2025
|
|
|
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực biển cấm hoạt động hàng hải phục vụ tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa
Vùng biển: Khu vực biển quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ khoản 4 Điều 44, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Căn cứ khoản 2, Điều 45 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải được sửa đổi, bổ sung tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 34/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định trong lĩnh vực hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-TCCB-LĐ ngày 24/12/1992 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho Cảng vụ Nha Trang (nay là Cảng vụ Hàng hải Nha Trang);
Xét Đơn đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14893/ĐN-TM ngày 03/6/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân về việc tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa;
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo thiết lập các khu vực cấm hoạt động hàng hải được giới hạn bởi các điểm:
-
PHẠM VI, HƯỚNG BẮN ĐẠN THẬT
(Theo Phụ lục, kèm theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14893/ĐN TM ngày 03/6/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)
1. Đảo Song Tử Tây
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
110 25’43" N
|
1140 19' 45"E
|
110 25’39" N
|
1140 19' 51"E
|
A2
|
110 25'35" N
|
1140 19' 47"E
|
110 25'31" N
|
1140 19' 53"E
|
A3
|
110 24'58" N
|
1140 12' 09"E
|
110 24'54" N
|
1140 12' 15"E
|
A4
|
110 29'31" N
|
1140 12' 50"E
|
110 29'27" N
|
1140 12' 56"E
|
2. Đảo Nam Yết
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 10'43" N
|
1140 22' 08"E
|
100 10'39" N
|
1140 22' 14"E
|
A2
|
100 06'35" N
|
1140 29' 36"E
|
100 06'31" N
|
1140 29' 42"E
|
A3
|
100 01'16" N
|
1140 23' 28"E
|
100 01'12" N
|
1140 23' 34"E
|
A4
|
100 10'41" N
|
1140 22' 03"E
|
100 10'37" N
|
1140 22' 09"E
|
3. Đảo Trường Sa
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 38'38" N
|
1110 54' 54"E
|
080 38'34" N
|
1110 55' 00"E
|
A2
|
080 45'51" N
|
1110 49' 05"E
|
080 45'47" N
|
1110 49' 11"E
|
A3
|
080 48'07" N
|
1110 55' 17"E
|
080 48'03" N
|
1110 55' 23"E
|
A4
|
080 38'57" N
|
1110 55' 17"E
|
080 38'53" N
|
1110 55' 23"E
|
4. Đảo Sơn Ca
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10022'32" N
|
1140 28'46"E
|
10022'28" N
|
1140 28'52"E
|
A2
|
10030'52" N
|
114031'04"E
|
10030'48" N
|
114031'10"E
|
A3
|
100 27'54" N
|
114035'39"E
|
100 27'50" N
|
114035'45"E
|
A4
|
100 22'24" N
|
1140 28'54"E
|
100 22'20" N
|
1140 29'00"E
|
5. Đảo Sinh Tồn
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10001 '12" N
|
1140 16' 47"E
|
10001 '08" N
|
1140 16' 53"E
|
A2
|
100 00'56" N
|
1140 24' 30"E
|
100 00'52" N
|
1140 24' 36"E
|
A3
|
090 53'08" N
|
1140 19' 48"E
|
090 53'04" N
|
1140 19' 54"E
|
A4
|
090 53'08" N
|
1140 19' 44"E
|
090 53'04" N
|
1140 19' 50"E
|
6. Đảo Sinh Tồn Đông
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 54'30" N
|
1140 34' 02"E
|
090 54'26" N
|
1140 34' 08"E
|
A2
|
090 50'40" N
|
1140 39' 55"E
|
090 50'36" N
|
1140 41' 01"E
|
A3
|
090 47'08" N
|
114037' 25"E
|
090 47'04" N
|
1140 37' 31"E
|
A4
|
090 53'54" N
|
1140 33' 28"E
|
090 53'50" N
|
1140 33' 32"E
|
7. Đảo An Bang
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
070 53'00" N
|
1120 47' 26"E
|
070 52'56" N
|
1120 47' 32"E
|
A2
|
070 53'37" N
|
1120 55' 09"E
|
070 53'33" N
|
1120 55' 15"E
|
A3
|
070 53'34" N
|
1120 55' 13"E
|
070 53'30" N
|
1120 55' 19"E
|
A4
|
070 48'05" N
|
1120 49'39"E
|
070 48'01" N
|
1120 49'45"E
|
8. Đảo Trường Sa Đông
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 02'23" N
|
1120 16' 37"E
|
090 02'19" N
|
1120 16' 43"E
|
A2
|
090 03'13" N
|
112021' 19"E
|
090 03'09" N
|
112021' 25"E
|
A3
|
080 55'53" N
|
112021' 12"E
|
080 55'49" N
|
112021' 18"E
|
A4
|
080 55'47" N
|
1120 20' 53"E
|
080 55'43" N
|
1120 20' 59"E
|
9. Đảo Phan Vinh A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 58'38" N
|
1130 42' 16"E
|
080 58'34" N
|
1130 42' 22"E
|
A2
|
090 06'47" N
|
113039' 34"E
|
090 06'43" N
|
113039' 40"E
|
A3
|
090 04'05" N
|
113049' 14"E
|
090 04'01" N
|
113049' 20"E
|
A4
|
080 58'35" N
|
113042' 26"E
|
080 58'31" N
|
113042' 32"E
|
10. Đảo Phan Vinh B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08057'36" N
|
1130 38'44"E
|
08057'32" N
|
1130 38'50"E
|
A2
|
09004'54" N
|
113034'06"E
|
09004'50" N
|
113034'12"E
|
A3
|
09005'34" N
|
113042'43"E
|
09005'30" N
|
113042'49"E
|
A4
|
08057'54" N
|
113039'16"E
|
08057'50" N
|
113039'22"E
|
11. Đảo Đá Lớn A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 02'30" N
|
1130 55'00"E
|
100 02'26" N
|
1130 55'06"E
|
A2
|
090 59'36" N
|
1130 54'33"E
|
090 59'32" N
|
1130 54'39"E
|
A3
|
100 01'13" N
|
1130 51'04"E
|
100 01'09" N
|
1130 51'10"E
|
A4
|
100 01'34" N
|
1130 51'18"E
|
100 01'30" N
|
1130 51'24"E
|
-
Hướng bắn: Đông Đông Nam.
12. Đảo Đá Lớn B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10006'01" N
|
113047'41" E
|
10005'57" N
|
113047'47" E
|
A2
|
10003'22" N
|
113048'29" E
|
10003'26" N
|
113048'35" E
|
A3
|
100 06'08" N
|
113051'28" E
|
100 06'04" N
|
113051'34" E
|
A4
|
100 05'49" N
|
1130 51'31" E
|
100 05'45" N
|
1130 51'37" E
|
13. Đảo Đá Lớn C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 00'31" N
|
1130 50'32" E
|
100 00'27" N
|
1130 50'38" E
|
A2
|
100 01'03" N
|
113050'34" E
|
100 00'59" N
|
113050'40" E
|
A3
|
090 58'56" N
|
113047'23" E
|
090 58'52" N
|
113047'29" E
|
A4
|
090 57'06" N
|
113048'54" E
|
090 57'02" N
|
113049'00" E
|
14. Đảo Tốc Tan A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08047'02" N
|
114003'03" E
|
08046'58" N
|
114003'09" E
|
A2
|
08047'36" N
|
114006'49" E
|
08047'32" N
|
114006'55" E
|
A3
|
08045'17" N
|
114006'36" E
|
08045'21" N
|
114006'42" E
|
A4
|
08046'35" N
|
114003'02" E
|
08046'31" N
|
114003'08" E
|
-
Hướng bắn: Đông Đông Nam.
15. Đảo Tốc Tan B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'10" N
|
113055'17" E
|
08050'06" N
|
113055'21" E
|
A2
|
08053'19" N
|
113057'17" E
|
08053'15" N
|
113057'23" E
|
A3
|
080 51'36" N
|
113059'01" E
|
080 51'32" N
|
113059'07" E
|
A4
|
080 49'54" N
|
113055'31" E
|
080 49'50" N
|
113055'37" E
|
16. Đảo Tốc Tan C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'48" N
|
113059'21" E
|
08049'44" N
|
113059'27" E
|
A2
|
08052'11" N
|
114002'22" E
|
08052'07" N
|
114002'28" E
|
A3
|
08050'12"N
|
114003'28" E
|
08050'08"N
|
114003'34" E
|
A4
|
08049'22"N
|
113059'42" E
|
08049'18"N
|
113059'48" E
|
17. Đảo Đá Đông A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'24" N
|
112039'25" E
|
08049'20" N
|
112039'31" E
|
A2
|
08049'26" N
|
112039'30" E
|
08049'22" N
|
112039'36" E
|
A3
|
08053'15" N
|
112039'21" E
|
08053'11" N
|
112039'27" E
|
A4
|
08051'54" N
|
112036'33" E
|
08051'50" N
|
112036'39" E
|
18. Đảo Đá Đông B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'41" N
|
1120 32'46" E
|
08049'37" N
|
1120 32'52" E
|
A2
|
08049'45" N
|
112033'06" E
|
08049'41" N
|
112033'12" E
|
A3
|
08047'33" N
|
112036'49" E
|
08047'29" N
|
112036'55" E
|
A4
|
08046'00" N
|
112033'26" E
|
08046'04" N
|
112033'32" E
|
19. Đảo Đá Đông C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'34" N
|
112035' 27" E
|
08050'32" N
|
112035' 33" E
|
A2
|
08053'40" N
|
112037' 38" E
|
08053'36" N
|
112037' 44" E
|
A3
|
08051'18" N
|
112039'22" E
|
08051'14" N
|
112039'28" E
|
A4
|
08050'20" N
|
1120 35'40" E
|
08050'16" N
|
1120 35'46" E
|
20. Đảo Thuyền Chài A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08009'41" N
|
113016'57" E
|
08009'37" N
|
113017'03" E
|
A2
|
08009'05" N
|
113020'43" E
|
08009'01" N
|
113020'49" E
|
A3
|
080 06'01" N
|
113019'14" E
|
080 05'57" N
|
113019'20" E
|
A4
|
080 08'56" N
|
1130 16'37" E
|
080 08'52" N
|
1130 16'43" E
|
21. Đảo Thuyền Chài B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08004'43" N
|
113013'37" E
|
08004'39" N
|
113013'43" E
|
A2
|
08003'41" N
|
113017'17" E
|
08003'37" N
|
113017'23" E
|
A3
|
08001'21" N
|
113015'27" E
|
08001'17" N
|
113015'33" E
|
A4
|
08004'27" N
|
113013'16" E
|
08004'23" N
|
113013'22" E
|
22. Đảo Thuyền Chài C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08016'24" N
|
113021'19" E
|
08016'20" N
|
113021'25" E
|
A2
|
08015'37" N
|
113025'03" E
|
08015'33" N
|
113025'09" E
|
A3
|
08013'10" N
|
113023'27" E
|
08013'06" N
|
113023'33" E
|
A4
|
08016'06" N
|
113021'03" E
|
08016'02" N
|
113021'09" E
|
23. Đảo Thuyền Chài D
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08011'37" N
|
113018'15" E
|
08011'33" N
|
113018'21" E
|
A2
|
08014'37" N
|
113015'20" E
|
08014'33" N
|
113015'26" E
|
A3
|
08016'03" N
|
113019'23" E
|
08015'59" N
|
113019'29" E
|
A4
|
08012'02" N
|
113019'01" E
|
08011'58" N
|
113019'07" E
|
24. Đảo Thuyền Chài E
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08010'19" N
|
113019'02" E
|
08010'15" N
|
113019'08" E
|
A2
|
08013'39" N
|
113020'47" E
|
08013'35" N
|
113020'53" E
|
A3
|
08011'49" N
|
113022'37" E
|
08011'45" N
|
113022'43" E
|
A4
|
08010'05" N
|
113019'23" E
|
08010'01" N
|
113019'27" E
|
25. Đảo Đá Tây A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08052'27" N
|
112015'13" E
|
08052'23" N
|
112015'19" E
|
A2
|
08055'11" N
|
112023'47" E
|
08055'07" N
|
112023'53" E
|
A3
|
08046'58" N
|
112022'43" E
|
08046'54" N
|
112022'49" E
|
A4
|
08051'42" N
|
112015'02" E
|
08051'38" N
|
112015'08" E
|
26. Đảo Đá Tây B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'36" N
|
112011'30" E
|
08050'32" N
|
112011'36" E
|
A2
|
080 52'42" N
|
112007'53" E
|
080 52'38" N
|
112007'59" E
|
A3
|
08054'43" N
|
112010'33" E
|
08054'37" N
|
112010'39" E
|
A4
|
08050'59" N
|
112011'49" E
|
08050'55" N
|
112011'55" E
|
27. Đảo Đá Tây C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08052'45" N
|
112013'26" E
|
08052'41" N
|
112013'32" E
|
A2
|
08056'35" N
|
112014'26" E
|
08056'31" N
|
112014'32" E
|
A3
|
08055'10" N
|
112016'54" E
|
08055'06" N
|
112017'00" E
|
A4
|
08052'22" N
|
112013'57" E
|
08052'18" N
|
112014'03" E
|
28. Đảo Núi Le A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'50" N
|
114010'05" E
|
08041'46" N
|
114010'11" E
|
A2
|
08044'13" N
|
114007'10" E
|
08044'09" N
|
114007'16" E
|
A3
|
08045'38" N
|
114009'32" E
|
08045'34" N
|
114009'38" E
|
A4
|
08042'02" N
|
114010'20" E
|
08041'56" N
|
114010'26" E
|
29. Đảo Núi Le B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08045'08" N
|
114010'58" E
|
08045'04" N
|
114011'04" E
|
A2
|
08042'29" N
|
114013'34" E
|
08042'25" N
|
114013'40" E
|
A3
|
08041'12" N
|
114011'19" E
|
08041'08" N
|
114011'25" E
|
A4
|
08044'40" N
|
114010'16" E
|
08044'36" N
|
114010'22" E
|
30. Đảo Núi Le C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'04" N
|
114010'36" E
|
08041'00" N
|
114010'42" E
|
A2
|
08039'23" N
|
114013'53" E
|
08039'19" N
|
114013'59" E
|
A3
|
08037'27" N
|
114011'42" E
|
08037'23" N
|
114011'48" E
|
A4
|
08040'57" N
|
114010'17" E
|
08040'53" N
|
114010'23" E
|
31. Đảo Đá Nam
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
11023'48" N
|
114017'44" E
|
11023'44" N
|
114017'50" E
|
A2
|
11025'29" N
|
114021'16" E
|
11025'25" N
|
114021'22" E
|
A3
|
11022'44" N
|
114021'56" E
|
11022'40" N
|
114022'02" E
|
A4
|
11022'56" N
|
114017'44" E
|
11022'52" N
|
114017'50" E
|
-
Hướng bắn: Đông Đông Bắc.
32. Đảo Đá Thị
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10024'35" N
|
114035'06" E
|
10024'31" N
|
114035'12" E
|
A2
|
10024'45" N
|
114035'12" E
|
10024'41" N
|
114035'18" E
|
A3
|
10023'08" N
|
114038'40" E
|
10023'04" N
|
114038'46" E
|
A4
|
10020'52" N
|
114035'53" E
|
10020'48" N
|
114035'59" E
|
33. Đảo Cô Lin
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
09049'22" N
|
114012'40" E
|
09049'18" N
|
114012'46" E
|
A2
|
09050'16" N
|
114014'40" E
|
09050'12" N
|
114014'46" E
|
A3
|
09046'30" N
|
114015'19" E
|
09046'26" N
|
114015'25" E
|
A4
|
09046'27" N
|
114015'04" E
|
09046'23" N
|
114015'12" E
|
34. Đảo Len Đao
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
09046'45" N
|
114022'03" E
|
09046'41" N
|
114022'09" E
|
A2
|
09046'56" N
|
114022'12" E
|
09046'52" N
|
114022'18" E
|
A3
|
09044'59" N
|
114024'57" E
|
09044'55" N
|
114025'03" E
|
A4
|
09043'09" N
|
114023'22" E
|
09043'05" N
|
114023'28" E
|
35. Đảo Tiên Nữ A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'52" N
|
114038'14" E
|
08050'48" N
|
114038'20" E
|
A2
|
08051'04" N
|
114038'30" E
|
08051'00" N
|
114038'36" E
|
A3
|
08049'19" N
|
114041'53" E
|
08049'15" N
|
114041'59" E
|
A4
|
08047'14" N
|
114039'56" E
|
08047'18" N
|
114040'02" E
|
36. Đảo Tiên Nữ B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08048'00" N
|
114038'10" E
|
08047'56" N
|
114038'16" E
|
A2
|
08048'00" N
|
114040'33" E
|
08047'56" N
|
114040'39" E
|
A3
|
08051'25" N
|
114040'00" E
|
08051'21" N
|
114040'06" E
|
A4
|
08051'00" N
|
114039'27" E
|
08050'56" N
|
114039'33" E
|
37. Đảo Đá Lát
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08040'04" N
|
111040'09" E;
|
08040'00" N
|
111040'15" E;
|
A2
|
080 41'08" N
|
111036'12" E
|
080 41'04" N
|
111036'18" E
|
A3
|
08043'16" N
|
111037'43" E
|
08043'12" N
|
111037'49" E
|
A4
|
08040'22" N
|
111040'34" E
|
08040'18" N
|
111040'40" E
|
-
THỜI GIAN BẮN ĐẠN THẬT
Thời gian: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 12/6/2025.
1. Tại các đảo chìm:
Đá Lớn (A, B, C); Tốc Tan (A, B, C); Núi Le (A, B, C); Đá Đông (A, B, C); Thuyền Chài (A, B, C, D, E); Tiên Nữ (A, B); Đá Nam, Đá Thị; Cô Lin; Len Đao; Đá Lát; Phan Vinh B; Đá Tây (B, C).
- Chính thức: Từ 07h00 ÷ 07h30 và từ 18h30 ÷ 18h50 ngày 10/6/2025;
- Dự bị: Từ 07h00 ÷ 07h30 và từ 18h30 ÷ 18h50 ngày 12/6/2025.
2. Tại các đảo nổi:
Song Tử Tây; Trường Sa; Trường Sa Đông; Sinh Tồn; Sinh Tồn Đông; Sơn Ca; Nam Yết; An Bang; Đá Tây A; Phan Vinh A.
- Chính thức: Từ 06h30 ÷ 10h30 và từ 18h00 ÷ 19h00 ngày 11/6/2025;
- Dự bị: Từ 06h30 ÷ 10h30 và từ 18h00 ÷ 19h00 ngày 12/6/2025.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Yêu cầu các phương tiện thủy không được đi vào trong các khu vực được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên trong thời gian Quân chủng Hải quân bắn đạn thật trên biển./.
Nơi nhận:
- Cục HH và ĐT VN (b/c);
- UBND tỉnh Khánh Hòa;
- UBND thành phố Cam Ranh;
- UBND huyện Cam Lâm;
- UBND thành phố Nha Trang;
- Bộ Tư lệnh Quân chủng Hải quân;
- Bộ Tham mưu Quân chủng Hải quân;
- Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân;
- Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển;
- BCH BĐBP tỉnh Khánh Hòa;
- Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa;
- Sở NN&MT tỉnh Khánh Hòa;
- Các Cảng vụ Hàng hải;
- Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;
- Đại diện Cảng vụ HK miền Trung tại
Cảng HK Quốc tế Cam Ranh;
- Tổng công ty BĐATHH Việt Nam;
- Công ty BĐATHH Nam Trung Bộ;
- TT PH TKCN HH Khu vực IV;
- Đài thông tin duyên hải Nha Trang;
- CN Cty TNHH HTHH Miền Nam –
Hoa tiêu VIII;
- Các tàu thuyền đang hoạt động tại khu vực;
- Giám đốc (để b/c);
- Các Đại diện (th/h);
- Phòng QLKCHT (th/h);
- Phòng TCHC (đăng website);
- Lưu: VT, ATANHH.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trương Cao Dũng
|
CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG
Số: /TBHH-CVHHNT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày tháng 06 năm 2025
|
|
|
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực biển cấm hoạt động hàng hải phục vụ tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa
Vùng biển: Khu vực biển quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ khoản 4 Điều 44, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Căn cứ khoản 2, Điều 45 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải được sửa đổi, bổ sung tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 34/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định trong lĩnh vực hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-TCCB-LĐ ngày 24/12/1992 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho Cảng vụ Nha Trang (nay là Cảng vụ Hàng hải Nha Trang);
Xét Đơn đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14893/ĐN-TM ngày 03/6/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân về việc tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa;
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo thiết lập các khu vực cấm hoạt động hàng hải được giới hạn bởi các điểm:
-
PHẠM VI, HƯỚNG BẮN ĐẠN THẬT
(Theo Phụ lục, kèm theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14893/ĐN TM ngày 03/6/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)
1. Đảo Song Tử Tây
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
110 25’43" N
|
1140 19' 45"E
|
110 25’39" N
|
1140 19' 51"E
|
A2
|
110 25'35" N
|
1140 19' 47"E
|
110 25'31" N
|
1140 19' 53"E
|
A3
|
110 24'58" N
|
1140 12' 09"E
|
110 24'54" N
|
1140 12' 15"E
|
A4
|
110 29'31" N
|
1140 12' 50"E
|
110 29'27" N
|
1140 12' 56"E
|
2. Đảo Nam Yết
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 10'43" N
|
1140 22' 08"E
|
100 10'39" N
|
1140 22' 14"E
|
A2
|
100 06'35" N
|
1140 29' 36"E
|
100 06'31" N
|
1140 29' 42"E
|
A3
|
100 01'16" N
|
1140 23' 28"E
|
100 01'12" N
|
1140 23' 34"E
|
A4
|
100 10'41" N
|
1140 22' 03"E
|
100 10'37" N
|
1140 22' 09"E
|
3. Đảo Trường Sa
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 38'38" N
|
1110 54' 54"E
|
080 38'34" N
|
1110 55' 00"E
|
A2
|
080 45'51" N
|
1110 49' 05"E
|
080 45'47" N
|
1110 49' 11"E
|
A3
|
080 48'07" N
|
1110 55' 17"E
|
080 48'03" N
|
1110 55' 23"E
|
A4
|
080 38'57" N
|
1110 55' 17"E
|
080 38'53" N
|
1110 55' 23"E
|
4. Đảo Sơn Ca
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10022'32" N
|
1140 28'46"E
|
10022'28" N
|
1140 28'52"E
|
A2
|
10030'52" N
|
114031'04"E
|
10030'48" N
|
114031'10"E
|
A3
|
100 27'54" N
|
114035'39"E
|
100 27'50" N
|
114035'45"E
|
A4
|
100 22'24" N
|
1140 28'54"E
|
100 22'20" N
|
1140 29'00"E
|
5. Đảo Sinh Tồn
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10001 '12" N
|
1140 16' 47"E
|
10001 '08" N
|
1140 16' 53"E
|
A2
|
100 00'56" N
|
1140 24' 30"E
|
100 00'52" N
|
1140 24' 36"E
|
A3
|
090 53'08" N
|
1140 19' 48"E
|
090 53'04" N
|
1140 19' 54"E
|
A4
|
090 53'08" N
|
1140 19' 44"E
|
090 53'04" N
|
1140 19' 50"E
|
6. Đảo Sinh Tồn Đông
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 54'30" N
|
1140 34' 02"E
|
090 54'26" N
|
1140 34' 08"E
|
A2
|
090 50'40" N
|
1140 39' 55"E
|
090 50'36" N
|
1140 41' 01"E
|
A3
|
090 47'08" N
|
114037' 25"E
|
090 47'04" N
|
1140 37' 31"E
|
A4
|
090 53'54" N
|
1140 33' 28"E
|
090 53'50" N
|
1140 33' 32"E
|
7. Đảo An Bang
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
070 53'00" N
|
1120 47' 26"E
|
070 52'56" N
|
1120 47' 32"E
|
A2
|
070 53'37" N
|
1120 55' 09"E
|
070 53'33" N
|
1120 55' 15"E
|
A3
|
070 53'34" N
|
1120 55' 13"E
|
070 53'30" N
|
1120 55' 19"E
|
A4
|
070 48'05" N
|
1120 49'39"E
|
070 48'01" N
|
1120 49'45"E
|
8. Đảo Trường Sa Đông
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 02'23" N
|
1120 16' 37"E
|
090 02'19" N
|
1120 16' 43"E
|
A2
|
090 03'13" N
|
112021' 19"E
|
090 03'09" N
|
112021' 25"E
|
A3
|
080 55'53" N
|
112021' 12"E
|
080 55'49" N
|
112021' 18"E
|
A4
|
080 55'47" N
|
1120 20' 53"E
|
080 55'43" N
|
1120 20' 59"E
|
9. Đảo Phan Vinh A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 58'38" N
|
1130 42' 16"E
|
080 58'34" N
|
1130 42' 22"E
|
A2
|
090 06'47" N
|
113039' 34"E
|
090 06'43" N
|
113039' 40"E
|
A3
|
090 04'05" N
|
113049' 14"E
|
090 04'01" N
|
113049' 20"E
|
A4
|
080 58'35" N
|
113042' 26"E
|
080 58'31" N
|
113042' 32"E
|
10. Đảo Phan Vinh B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08057'36" N
|
1130 38'44"E
|
08057'32" N
|
1130 38'50"E
|
A2
|
09004'54" N
|
113034'06"E
|
09004'50" N
|
113034'12"E
|
A3
|
09005'34" N
|
113042'43"E
|
09005'30" N
|
113042'49"E
|
A4
|
08057'54" N
|
113039'16"E
|
08057'50" N
|
113039'22"E
|
11. Đảo Đá Lớn A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 02'30" N
|
1130 55'00"E
|
100 02'26" N
|
1130 55'06"E
|
A2
|
090 59'36" N
|
1130 54'33"E
|
090 59'32" N
|
1130 54'39"E
|
A3
|
100 01'13" N
|
1130 51'04"E
|
100 01'09" N
|
1130 51'10"E
|
A4
|
100 01'34" N
|
1130 51'18"E
|
100 01'30" N
|
1130 51'24"E
|
-
Hướng bắn: Đông Đông Nam.
12. Đảo Đá Lớn B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10006'01" N
|
113047'41" E
|
10005'57" N
|
113047'47" E
|
A2
|
10003'22" N
|
113048'29" E
|
10003'26" N
|
113048'35" E
|
A3
|
100 06'08" N
|
113051'28" E
|
100 06'04" N
|
113051'34" E
|
A4
|
100 05'49" N
|
1130 51'31" E
|
100 05'45" N
|
1130 51'37" E
|
13. Đảo Đá Lớn C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 00'31" N
|
1130 50'32" E
|
100 00'27" N
|
1130 50'38" E
|
A2
|
100 01'03" N
|
113050'34" E
|
100 00'59" N
|
113050'40" E
|
A3
|
090 58'56" N
|
113047'23" E
|
090 58'52" N
|
113047'29" E
|
A4
|
090 57'06" N
|
113048'54" E
|
090 57'02" N
|
113049'00" E
|
14. Đảo Tốc Tan A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08047'02" N
|
114003'03" E
|
08046'58" N
|
114003'09" E
|
A2
|
08047'36" N
|
114006'49" E
|
08047'32" N
|
114006'55" E
|
A3
|
08045'17" N
|
114006'36" E
|
08045'21" N
|
114006'42" E
|
A4
|
08046'35" N
|
114003'02" E
|
08046'31" N
|
114003'08" E
|
-
Hướng bắn: Đông Đông Nam.
15. Đảo Tốc Tan B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'10" N
|
113055'17" E
|
08050'06" N
|
113055'21" E
|
A2
|
08053'19" N
|
113057'17" E
|
08053'15" N
|
113057'23" E
|
A3
|
080 51'36" N
|
113059'01" E
|
080 51'32" N
|
113059'07" E
|
A4
|
080 49'54" N
|
113055'31" E
|
080 49'50" N
|
113055'37" E
|
16. Đảo Tốc Tan C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'48" N
|
113059'21" E
|
08049'44" N
|
113059'27" E
|
A2
|
08052'11" N
|
114002'22" E
|
08052'07" N
|
114002'28" E
|
A3
|
08050'12"N
|
114003'28" E
|
08050'08"N
|
114003'34" E
|
A4
|
08049'22"N
|
113059'42" E
|
08049'18"N
|
113059'48" E
|
17. Đảo Đá Đông A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'24" N
|
112039'25" E
|
08049'20" N
|
112039'31" E
|
A2
|
08049'26" N
|
112039'30" E
|
08049'22" N
|
112039'36" E
|
A3
|
08053'15" N
|
112039'21" E
|
08053'11" N
|
112039'27" E
|
A4
|
08051'54" N
|
112036'33" E
|
08051'50" N
|
112036'39" E
|
18. Đảo Đá Đông B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'41" N
|
1120 32'46" E
|
08049'37" N
|
1120 32'52" E
|
A2
|
08049'45" N
|
112033'06" E
|
08049'41" N
|
112033'12" E
|
A3
|
08047'33" N
|
112036'49" E
|
08047'29" N
|
112036'55" E
|
A4
|
08046'00" N
|
112033'26" E
|
08046'04" N
|
112033'32" E
|
19. Đảo Đá Đông C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'34" N
|
112035' 27" E
|
08050'32" N
|
112035' 33" E
|
A2
|
08053'40" N
|
112037' 38" E
|
08053'36" N
|
112037' 44" E
|
A3
|
08051'18" N
|
112039'22" E
|
08051'14" N
|
112039'28" E
|
A4
|
08050'20" N
|
1120 35'40" E
|
08050'16" N
|
1120 35'46" E
|
20. Đảo Thuyền Chài A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08009'41" N
|
113016'57" E
|
08009'37" N
|
113017'03" E
|
A2
|
08009'05" N
|
113020'43" E
|
08009'01" N
|
113020'49" E
|
A3
|
080 06'01" N
|
113019'14" E
|
080 05'57" N
|
113019'20" E
|
A4
|
080 08'56" N
|
1130 16'37" E
|
080 08'52" N
|
1130 16'43" E
|
21. Đảo Thuyền Chài B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08004'43" N
|
113013'37" E
|
08004'39" N
|
113013'43" E
|
A2
|
08003'41" N
|
113017'17" E
|
08003'37" N
|
113017'23" E
|
A3
|
08001'21" N
|
113015'27" E
|
08001'17" N
|
113015'33" E
|
A4
|
08004'27" N
|
113013'16" E
|
08004'23" N
|
113013'22" E
|
22. Đảo Thuyền Chài C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08016'24" N
|
113021'19" E
|
08016'20" N
|
113021'25" E
|
A2
|
08015'37" N
|
113025'03" E
|
08015'33" N
|
113025'09" E
|
A3
|
08013'10" N
|
113023'27" E
|
08013'06" N
|
113023'33" E
|
A4
|
08016'06" N
|
113021'03" E
|
08016'02" N
|
113021'09" E
|
23. Đảo Thuyền Chài D
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08011'37" N
|
113018'15" E
|
08011'33" N
|
113018'21" E
|
A2
|
08014'37" N
|
113015'20" E
|
08014'33" N
|
113015'26" E
|
A3
|
08016'03" N
|
113019'23" E
|
08015'59" N
|
113019'29" E
|
A4
|
08012'02" N
|
113019'01" E
|
08011'58" N
|
113019'07" E
|
24. Đảo Thuyền Chài E
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08010'19" N
|
113019'02" E
|
08010'15" N
|
113019'08" E
|
A2
|
08013'39" N
|
113020'47" E
|
08013'35" N
|
113020'53" E
|
A3
|
08011'49" N
|
113022'37" E
|
08011'45" N
|
113022'43" E
|
A4
|
08010'05" N
|
113019'23" E
|
08010'01" N
|
113019'27" E
|
25. Đảo Đá Tây A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08052'27" N
|
112015'13" E
|
08052'23" N
|
112015'19" E
|
A2
|
08055'11" N
|
112023'47" E
|
08055'07" N
|
112023'53" E
|
A3
|
08046'58" N
|
112022'43" E
|
08046'54" N
|
112022'49" E
|
A4
|
08051'42" N
|
112015'02" E
|
08051'38" N
|
112015'08" E
|
26. Đảo Đá Tây B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'36" N
|
112011'30" E
|
08050'32" N
|
112011'36" E
|
A2
|
080 52'42" N
|
112007'53" E
|
080 52'38" N
|
112007'59" E
|
A3
|
08054'43" N
|
112010'33" E
|
08054'37" N
|
112010'39" E
|
A4
|
08050'59" N
|
112011'49" E
|
08050'55" N
|
112011'55" E
|
27. Đảo Đá Tây C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08052'45" N
|
112013'26" E
|
08052'41" N
|
112013'32" E
|
A2
|
08056'35" N
|
112014'26" E
|
08056'31" N
|
112014'32" E
|
A3
|
08055'10" N
|
112016'54" E
|
08055'06" N
|
112017'00" E
|
A4
|
08052'22" N
|
112013'57" E
|
08052'18" N
|
112014'03" E
|
28. Đảo Núi Le A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'50" N
|
114010'05" E
|
08041'46" N
|
114010'11" E
|
A2
|
08044'13" N
|
114007'10" E
|
08044'09" N
|
114007'16" E
|
A3
|
08045'38" N
|
114009'32" E
|
08045'34" N
|
114009'38" E
|
A4
|
08042'02" N
|
114010'20" E
|
08041'56" N
|
114010'26" E
|
29. Đảo Núi Le B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08045'08" N
|
114010'58" E
|
08045'04" N
|
114011'04" E
|
A2
|
08042'29" N
|
114013'34" E
|
08042'25" N
|
114013'40" E
|
A3
|
08041'12" N
|
114011'19" E
|
08041'08" N
|
114011'25" E
|
A4
|
08044'40" N
|
114010'16" E
|
08044'36" N
|
114010'22" E
|
30. Đảo Núi Le C
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'04" N
|
114010'36" E
|
08041'00" N
|
114010'42" E
|
A2
|
08039'23" N
|
114013'53" E
|
08039'19" N
|
114013'59" E
|
A3
|
08037'27" N
|
114011'42" E
|
08037'23" N
|
114011'48" E
|
A4
|
08040'57" N
|
114010'17" E
|
08040'53" N
|
114010'23" E
|
31. Đảo Đá Nam
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
11023'48" N
|
114017'44" E
|
11023'44" N
|
114017'50" E
|
A2
|
11025'29" N
|
114021'16" E
|
11025'25" N
|
114021'22" E
|
A3
|
11022'44" N
|
114021'56" E
|
11022'40" N
|
114022'02" E
|
A4
|
11022'56" N
|
114017'44" E
|
11022'52" N
|
114017'50" E
|
-
Hướng bắn: Đông Đông Bắc.
32. Đảo Đá Thị
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10024'35" N
|
114035'06" E
|
10024'31" N
|
114035'12" E
|
A2
|
10024'45" N
|
114035'12" E
|
10024'41" N
|
114035'18" E
|
A3
|
10023'08" N
|
114038'40" E
|
10023'04" N
|
114038'46" E
|
A4
|
10020'52" N
|
114035'53" E
|
10020'48" N
|
114035'59" E
|
33. Đảo Cô Lin
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
09049'22" N
|
114012'40" E
|
09049'18" N
|
114012'46" E
|
A2
|
09050'16" N
|
114014'40" E
|
09050'12" N
|
114014'46" E
|
A3
|
09046'30" N
|
114015'19" E
|
09046'26" N
|
114015'25" E
|
A4
|
09046'27" N
|
114015'04" E
|
09046'23" N
|
114015'12" E
|
34. Đảo Len Đao
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
09046'45" N
|
114022'03" E
|
09046'41" N
|
114022'09" E
|
A2
|
09046'56" N
|
114022'12" E
|
09046'52" N
|
114022'18" E
|
A3
|
09044'59" N
|
114024'57" E
|
09044'55" N
|
114025'03" E
|
A4
|
09043'09" N
|
114023'22" E
|
09043'05" N
|
114023'28" E
|
35. Đảo Tiên Nữ A
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'52" N
|
114038'14" E
|
08050'48" N
|
114038'20" E
|
A2
|
08051'04" N
|
114038'30" E
|
08051'00" N
|
114038'36" E
|
A3
|
08049'19" N
|
114041'53" E
|
08049'15" N
|
114041'59" E
|
A4
|
08047'14" N
|
114039'56" E
|
08047'18" N
|
114040'02" E
|
36. Đảo Tiên Nữ B
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08048'00" N
|
114038'10" E
|
08047'56" N
|
114038'16" E
|
A2
|
08048'00" N
|
114040'33" E
|
08047'56" N
|
114040'39" E
|
A3
|
08051'25" N
|
114040'00" E
|
08051'21" N
|
114040'06" E
|
A4
|
08051'00" N
|
114039'27" E
|
08050'56" N
|
114039'33" E
|
37. Đảo Đá Lát
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08040'04" N
|
111040'09" E;
|
08040'00" N
|
111040'15" E;
|
A2
|
080 41'08" N
|
111036'12" E
|
080 41'04" N
|
111036'18" E
|
A3
|
08043'16" N
|
111037'43" E
|
08043'12" N
|
111037'49" E
|
A4
|
08040'22" N
|
111040'34" E
|
08040'18" N
|
111040'40" E
|
-
THỜI GIAN BẮN ĐẠN THẬT
Thời gian: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 12/6/2025.
1. Tại các đảo chìm:
Đá Lớn (A, B, C); Tốc Tan (A, B, C); Núi Le (A, B, C); Đá Đông (A, B, C); Thuyền Chài (A, B, C, D, E); Tiên Nữ (A, B); Đá Nam, Đá Thị; Cô Lin; Len Đao; Đá Lát; Phan Vinh B; Đá Tây (B, C).
- Chính thức: Từ 07h00 ÷ 07h30 và từ 18h30 ÷ 18h50 ngày 10/6/2025;
- Dự bị: Từ 07h00 ÷ 07h30 và từ 18h30 ÷ 18h50 ngày 12/6/2025.
2. Tại các đảo nổi:
Song Tử Tây; Trường Sa; Trường Sa Đông; Sinh Tồn; Sinh Tồn Đông; Sơn Ca; Nam Yết; An Bang; Đá Tây A; Phan Vinh A.
- Chính thức: Từ 06h30 ÷ 10h30 và từ 18h00 ÷ 19h00 ngày 11/6/2025;
- Dự bị: Từ 06h30 ÷ 10h30 và từ 18h00 ÷ 19h00 ngày 12/6/2025.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Yêu cầu các phương tiện thủy không được đi vào trong các khu vực được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên trong thời gian Quân chủng Hải quân bắn đạn thật trên biển./.
Nơi nhận:
- Cục HH và ĐT VN (b/c);
- UBND tỉnh Khánh Hòa;
- UBND thành phố Cam Ranh;
- UBND huyện Cam Lâm;
- UBND thành phố Nha Trang;
- Bộ Tư lệnh Quân chủng Hải quân;
- Bộ Tham mưu Quân chủng Hải quân;
- Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân;
- Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển;
- BCH BĐBP tỉnh Khánh Hòa;
- Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa;
- Sở NN&MT tỉnh Khánh Hòa;
- Các Cảng vụ Hàng hải;
- Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;
- Đại diện Cảng vụ HK miền Trung tại
Cảng HK Quốc tế Cam Ranh;
- Tổng công ty BĐATHH Việt Nam;
- Công ty BĐATHH Nam Trung Bộ;
- TT PH TKCN HH Khu vực IV;
- Đài thông tin duyên hải Nha Trang;
- CN Cty TNHH HTHH Miền Nam –
Hoa tiêu VIII;
- Các tàu thuyền đang hoạt động tại khu vực;
- Giám đốc (để b/c);
- Các Đại diện (th/h);
- Phòng QLKCHT (th/h);
- Phòng TCHC (đăng website);
- Lưu: VT, ATANHH.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trương Cao Dũng
|